Đề Xuất 3/2023 # Giá Dịch Vụ Y Tế Theo Thông Tư 13/2019/Tt # Top 10 Like | Ngubao.com

Đề Xuất 3/2023 # Giá Dịch Vụ Y Tế Theo Thông Tư 13/2019/Tt # Top 10 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Giá Dịch Vụ Y Tế Theo Thông Tư 13/2019/Tt mới nhất trên website Ngubao.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Trang chủ

Dịch vụ y tế, thuốc, VTYT

Bảng giá DV y tế

Giá dịch vụ y tế theo Thông tư 13/2019/TT-BYT ngày 05/07/2019 của Bộ Y tế

SỞ Y TẾ HẢI PHÒNG TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TIÊN LÃNG BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT  (Theo Thông tư 13/2019/TT-BYT ngày 05/07/2019 của Bộ Y tế áp dụng từ 20/08/2019) STT Tên dịch vụ ĐVT Nhóm Loại PT,TT Giá TT13 Mã TT13 I KHÁM BỆNH           1 Khám bệnh Trạm Y tế Lần TYT    27.500 TYT.1899 2 Khám Bỏng Lần CS1   30.500 11.1898 3 Khám Da liễu Lần CS1   30.500 05.1898 4 Khám Lao Lần CS1   30.500 04.1898 5 Khám Mắt Lần CS1   30.500 14.1898 6 Khám Nội khoa Lần CS1   30.500 02.1898 7 Khám Nội khoa [CS2] Lần CS2   27.500 02.1898 8 Khám Nội tiết-TM Lần CS1   30.500 07.1898 9 Khám Ngoại khoa Lần CS1   30.500 10.1898 10 Khám Ngoại khoa [CS2] Lần CS2   27.500 10.1898 11 Khám Nhi khoa Lần CS1   30.500 03.1898 12 Khám Nhi khoa [CS2] Lần CS2   27.500 03.1898 13 Khám Phụ sản Lần CS1   30.500 13.1898 14 Khám Phụ sản [CS2] Lần CS2   27.500 13.1898 15 Khám RHM Lần CS1   30.500 16.1898 16 Khám Tâm thần Lần CS1   30.500 06.1898 17 Khám TMH Lần CS1   30.500 15.1898 18 Khám Ung bướu Lần CS1   30.500 12.1898 19 Khám YHCT Lần CS1   30.500 08.1898 20 Khám YHCT  [CS2] Lần CS2   27.500 08.1898 21 Sao giấy khám sức khỏe Lần CS1   20.000   22 Sao tờ kê thanh toán Lần     5.000   II NGÀY GIƯỜNG           1 Giường nằm theo yêu cầu (K.Nội) Ngày Chung   200.000   2 Giường nằm theo yêu cầu (K.Sản) Ngày Sản   150.000   3 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu Ngày Ngoại   282.000 K02.1907 4 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu [CS2] Ngày GB.CS2   251.500 K02.1907 5 Ngày giường bệnh Nội khoa Loại 1 Ngày Chung   171.100 K03.1912 6 Ngày giường bệnh Nội khoa Loại 1 [CS2] Ngày GB.CS2   152.700 K03.1912 7 Ngày giường bệnh Nội khoa Loại 2 Ngày Chung   149.100 K03.1918 8 Ngày giường bệnh Nội khoa Loại 2 [CS2] Ngày GB.CS2   152.700 K03.1918 9 Ngày giường bệnh Nội khoa Loại 3 Ngày Chung   121.100 K03.1924 10 Ngày giường bệnh Nội khoa Loại 3 [CS2] Ngày GB.CS2   112.000 K03.1924 11 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng loại 2 Ngày Ngoại   198.300 K19.1933 12 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng loại 2 [CS2] Ngày GB.CS2   178.300 K19.1933 13 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng loại 3 Ngày Ngoại   175.600 K19.1939 14 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng loại 3 [CS2] Ngày GB.CS2   155.300 K19.1939 15 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng loại 4 [CS2] Ngày GB.CS2   134.700 K19.1945 16 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng loại 4 Ngày Ngoại   148.600 K19.1945 17 Ngày giường Nội trú ban ngày YHCT (nội loại 3) – CS1 Ngày YHCT   121.100 K16.1970 18 Ngày giường Nội trú ban ngày YHCT (nội loại 3) – CS2 Ngày YHCT   112.000 K16.1970 III NỘI SOI           1 Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu Lần Dạ dày 1 305.000 02.0294.0137 2 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết [tuyến trên] Lần Dạ dày 1 408.000 02.0262.0136 3 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết Lần Dạ dày 1 305.000 02.0259.0137 4 Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê Lần TMH 2 290.000 15.0226.1005 5 Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê [tê] Lần TMH 1 513.000 15.0228.0932 6 Nội soi họng Lần TMH   40.000 03.1003.2048 7 Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê [mê] Lần TMH 2 673.000 15.0144.0906 8 Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê [tê] Lần TMH 2 194.000 15.0144.0907 9 Nội soi mũi Lần TMH   40.000 03.1002.2048 10 Nội soi Tai Lần TMH   40.000 03.1001.2048 11 Nội soi tai mũi họng Lần TMH   104.000 20.0013.0933 12 Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây tê Lần TMH 1 508.000 15.0238.1004 13 Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê [mê] Lần TMH ĐB 703.000 15.0240.0904 14 Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê [tê] Lần TMH ĐB 362.000 15.0240.0905 15 Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán Lần TMH 1 213.000 20.0010.0990 16 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng Lần Dạ dày 2 244.000 20.0080.0135 17 Nội soi trực tràng ống mềm Lần Dạ dày 3 189.000 02.0308.0139 18 Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu Lần Dạ dày 3 189.000 02.0257.0139 19 Soi cổ tử cung Lần Sản   61.500 13.0166.0715 IV ĐIỆN TIM           1 Điện tim thường [Điện tâm đồ (3 cần)] Lần     32.800 21.0014.1778 2 Điện tim thường [Điện tâm đồ (6 cần)] Lần     32.800 21.0014.1778 3 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ [Điện tâm đồ gắng sức (3 cần)] Lần     201.000 21.0008.1779 4 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ [Điện tâm đồ gắng sức (6 cần)] Lần     201.000 21.0008.1779 V SIÊU ÂM           1 Siêu âm 3D/4D trực tràng Lần Siêu âm   181.000 18.0066.0003 2 Siêu âm các tuyến nước bọt Lần Siêu âm   43.900 18.0002.0001 3 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt Lần Siêu âm   43.900 18.0003.0001 4 Siêu âm hạch vùng cổ Lần Siêu âm   43.900 18.0004.0001 5 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) Lần Siêu âm   43.900 18.0016.0001 6 Siêu âm màng phổi Lần Siêu âm   43.900 18.0011.0001 7 Siêu âm màng phổi cấp cứu Lần Siêu âm   43.900 01.0092.0001 8 Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) Lần Siêu âm   43.900 18.0015.0001 9 Siêu âm ổ bụng [ruột thừa] Lần Siêu âm   43.900 02.0314.0001 10 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu Lần Siêu âm 2 43.900 01.0239.0001 11 Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) Lần Siêu âm   43.900 18.0019.0001 12 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) Lần Siêu âm   43.900 18.0044.0001 13 Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng Lần Siêu âm 2 181.000 18.0017.0003 14 Siêu âm tim cấp cứu tại giường Lần Siêu âm 3 222.000 01.0018.0004 15 Siêu âm tuyến giáp Lần Siêu âm   43.900 18.0001.0001 16 Siêu âm tuyến vú hai bên Lần Siêu âm   43.900 18.0054.0001 17 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo Lần Siêu âm   181.000 18.0031.0003 18 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng Lần Siêu âm   43.900 18.0030.0001 19 Siêu âm tử cung phần phụ Lần Siêu âm   43.900 18.0018.0001 20 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối Lần Siêu âm   43.900 18.0036.0001 21 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu Lần Siêu âm   43.900 18.0034.0001 22 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa Lần Siêu âm   43.900 18.0035.0001 23 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) Lần Siêu âm   43.900 18.0012.0001 VI XQUANG           1 Chụp Xquang Blondeau [Blondeau + Hirtz số hóa 2 phim] Lần CS1   97.200 18.0072.0029 2 Chụp Xquang Blondeau [CS2: 1 tư thế (18x24cm)] Lần CS2   50.200 18.0072.0010 3 Chụp Xquang Blondeau [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0072.0028 4 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [CS2: 1 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   56.200 18.0125.0012 5 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0125.0028 6 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 [CS2: 1 tư thế (18x24cm)] Lần CS2   50.200 18.0089.0010 7 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0089.0028 8 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên [CS2 2 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   69.200 18.0087.0013 9 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên [CS2: 1 tư thế (24x30cm)] Lần CS2   50.200 18.0087.0010 10 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0087.0028 11 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng [CS2: 2 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   69.200 18.0086.0013 12 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0086.0028 13 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng [CS2: 2 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   69.200 18.0096.0013 14 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0096.0028 15 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch [CS2: 1 tư thế (24x30cm)] Lần CS2   56.200 18.0090.0011 16 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch [CS2: 2 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   69.200 18.0090.0013 17 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0090.0028 18 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên [CS2: 2 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   69.200 18.0092.0013 19 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0092.0028 20 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng [CS2: 2 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   69.200 18.0093.0013 21 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0093.0028 22 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng [CS2: 2 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   69.200 18.0091.0013 23 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0091.0028 24 Chụp Xquang đại tràng [uống thuốc cản quang SH] Lần CS1   264.000 18.0132.0036 25 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn [CS2:1 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   56.200 18.0123.0012 26 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn [SH1 phim] Lần CS1   65.400 18.0123.0028 27 Chụp Xquang Hirtz [CS2: 1 tư thế (18x24cm)] Lần CS2   50.200 18.0073.0010 28 Chụp Xquang Hirtz [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0073.0028 29 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng [CS2: 1 tư thế (18x24cm)] Lần CS2   50.200 18.0076.0010 30 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0076.0028 31 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0071.0028 32 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng [CS2: 2 tư thế (24x30cm)] Lần CS2   56.200 18.0071.0011 33 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên [SH 3 phim] Lần CS1   122.000 18.0097.0030 34 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch [CS2: 2 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   69.200 18.0112.0013 35 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0112.0028 36 Chụp Xquang khớp háng nghiêng [CS2: 1 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   56.200 18.0110.0012 37 Chụp Xquang khớp háng nghiêng [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0110.0028 38 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên [CS2: 1 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   56.200 18.0109.0012 39 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0109.0028 40 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch [CS2: 2 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   69.200 18.0104.0013 41 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0104.0028 42 Chụp Xquang khớp thái dương hàm [CS2: 1 tư thế (18x24cm)] Lần CS2   50.200 18.0080.0010 43 Chụp Xquang khớp thái dương hàm [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0080.0028 44 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch [CS2: 2 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   69.200 18.0122.0013 45 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0122.0028 46 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch [CS2: 1 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   56.200 18.0101.0012 47 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0101.0028 48 Chụp Xquang khớp vai thẳng [CS2: 1 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   56.200 18.0100.0012 49 Chụp Xquang khớp vai thẳng [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0100.0028 50 Chụp Xquang khung chậu thẳng [CS2: 1 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   56.200 18.0098.0012 51 Chụp Xquang khung chậu thẳng [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0098.0028 52 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng [CS2: 2 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   69.200 18.0068.0013 53 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0068.0028 54 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao [CS2: 1 tư thế (18x24cm)] Lần CS2   50.200 18.0069.0010 55 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0069.0028 56 Chụp Xquang mỏm trâm [CS2: 1 tư thế (18x24cm)] Lần CS2   50.200 18.0085.0010 57 Chụp Xquang mỏm trâm [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0085.0028 58 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên [CS2: 1 tư thế (30x40cm)] [tim phổi, xương,…] Lần CS2   56.200 18.0120.0012 59 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên [SH 1 phim] [tim phổi, xương,…] Lần CS1   65.400 18.0120.0028 60 Chụp Xquang ngực thẳng [CS2: 1 tư thế (30x40cm)] [tim phổi, xương,…] Lần CS2   56.200 18.0119.0012 61 Chụp Xquang ngực thẳng [SH 1 phim] [tim phổi, xương,…] Lần CS1   65.400 18.0119.0028 62 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến [CS2: 1 tư thế (18x24cm)] Lần CS2   50.200 18.0070.0010 63 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0070.0028 64 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng [CS2: 2 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   69.200 18.0067.0013 65 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0067.0028 66 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng [CS2: uống thuốc cản quang (30x40cm)] Lần CS2   101.000 18.0124.0016 67 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng [uống thuốc cản quang SH] Lần CS1   224.000 18.0124.0034 68 Chụp Xquang thực quản dạ dày [CS2: uống thuốc cản quang (30x40cm] Lần CS2   116.000 18.0130.0017 69 Chụp Xquang thực quản dạ dày [uống thuốc cản quang SH] Lần CS1   224.000 18.0130.0035 70 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng [CS2: 2 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   69.200 18.0102.0013 71 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0102.0028 72 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch [CS2: 2 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   69.200 18.0108.0013 73 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0108.0028 74 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [CS2: 2 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   69.200 18.0116.0013 75 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0116.0028 76 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè [CS2: 2 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   69.200 18.0113.0013 77 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0113.0028 78 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng [CS2: 2 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   69.200 18.0103.0013 79 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0103.0028 80 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng [CS2: 2 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   69.200 18.0114.0013 81 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0114.0028 82 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng [CS2: 2 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   69.200 18.0106.0013 83 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0106.0028 84 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [CS2: 2 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   69.200 18.0115.0013 85 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0115.0028 86 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch [CS2: 2 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   69.200 18.0107.0013 87 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0107.0028 88 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến [CS2: 1 tư thế (18x24cm)] Lần CS2   50.200 18.0075.0010 89 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0075.0028 90 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch [CS2: 1 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   56.200 18.0099.0012 91 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch [SH1 phim] Lần CS1   65.400 18.0099.0028 92 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng [CS2: 2 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   69.200 18.0111.0013 93 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0111.0028 94 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng [CS2: 2 tư thế (18x24cm)] Lần CS2   56.200 18.0117.0011 95 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0117.0028 96 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng [CS2: 2 tư thế (30x40cm)] Lần CS2   69.200 18.0121.0013 97 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng [SH 1 phim] Lần CS1   65.400 18.0121.0028 VII XÉT NGHIỆM           1 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen Lần Lao   68.000 24.0017.1714 2 Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) Lần Huyết học   14.900 22.0021.1219 3 Chất gây nghiện (Morphine/Heroin) Lần XN khác   35.000   4 Điện giải (Na, K, Cl) (niệu) Lần Hoá sinh   29.000 23.0172.1580 5 Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] Lần Hoá sinh   29.000 23.0058.1487 6 Định lượng Acid Uric [Máu] Lần Hoá sinh   21.500 23.0003.1494 7 Định lượng Albumin [Máu] Lần Hoá sinh   21.500 23.0007.1494 8 Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] Lần Hoá sinh   21.500 23.0027.1493 9 Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] Lần Hoá sinh   21.500 23.0025.1493 10 Định lượng Creatinin (máu) Lần Hoá sinh   21.500 23.0051.1494 11 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) Lần Hoá sinh   26.900 23.0041.1506 12 Định lượng Ethanol (cồn) [Máu] Lần Huyết học   32.300 23.0060.1496 13 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động Lần Huyết học   56.500 22.0011.1254 14 Định lượng Globulin [Máu] Lần Huyết học   21.500 23.0076.1494 15 Định lượng Glucose [Máu] Lần Hoá sinh   21.500 23.0075.1494 16 Định lượng HbA1c [Máu] Lần Hoá sinh   101.000 23.0083.1523 17 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] Lần Hoá sinh   26.900 23.0084.1506 18 Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] Lần Hoá sinh   26.900 23.0112.1506 19 Định lượng Protein (dịch não tuỷ) Lần Hoá sinh   10.700 23.0210.1607 20 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] Lần Hoá sinh   26.900 23.0158.1506 21 Định lượng Urê máu [Máu] Lần Hoá sinh   21.500 23.0166.1494 22 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) Lần Huyết học   39.100 22.0280.1269 23 Định tính Amphetamin (test nhanh) [niệu] Lần Hoá sinh   43.100 23.0173.1575 24 Định tính Beta HCG (Test nhanh) Lần XN khác   21.000   25 Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu] Lần Hoá sinh   43.100 23.0188.1586 26 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] Lần Hoá sinh   21.500 23.0019.1493 27 Đo hoạt độ Amylase [Máu] Lần Hoá sinh   21.500 23.0010.1494 28 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] Lần Hoá sinh   21.500 23.0020.1493 29 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] Lần Hoá sinh   19.200 23.0077.1518 30 Đơn bào đường ruột soi tươi Lần XN khác   41.700 24.0265.1674 31 HBeAb test nhanh Lần Huyết học   59.700 24.0133.1643 32 HBeAg test nhanh Lần Huyết học   59.700 24.0130.1645 33 HBsAg test nhanh Lần Huyết học   53.600 24.0117.1646 34 HCV Ab test nhanh Lần Huyết học   53.600 24.0144.1621 35 HEV Ab test nhanh Lần XN khác   119.000 24.0163.1696 36 HEV IgM test nhanh Lần XN khác   119.000 24.0164.1696 37 HIV (Test nhanh) Lần Huyết học   60.000   38 HIV (Test nhanh) miễn phí (K.KB+K.Sản) Lần Huyết học   1   39 HIV Ab test nhanh Lần Huyết học   53.600 24.0169.1616 40 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi Lần XN khác   38.200 24.0263.1665 41 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) Lần Huyết học   65.800 22.0123.1297 42 Influenza virus A, B test nhanh Lần XN khác   170.000 24.0243.1671 43 Leptospira test nhanh Lần XN khác   138.000 24.0080.1675 44 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) Lần Huyết học   23.100 22.0142.1304 45 Nghiệm pháp rượu (Ethanol test) Lần Huyết học   28.800 22.0015.1308 46 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh Lần XN khác   238.000 24.0291.1720 47 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính Lần XN khác   32.100 24.0289.1694 48 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm) Lần Huyết học   28.800 22.0268.1330 49 Phản ứng Pandy [dịch] Lần Dịch   8.500 23.0209.1606 50 Phản ứng Rivalta [dịch] Lần Dịch   8.500 23.0220.1608 51 Streptococcus pyogenes ASO Lần Huyết học   41.700 24.0094.1623 52 Tập trung bạch cầu Lần Huyết học   28.800 22.0141.1343 53 Tìm giun chỉ trong máu Lần Huyết học   34.600 22.0140.1360 54 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) Lần Huyết học   36.900 22.0138.1362 55 Tìm mảnh vỡ hồng cầu Lần Huyết học   17.300 22.0136.1363 56 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) Lần Nước tiểu   27.400 23.0206.1596 57 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) Lần Huyết học   40.400 22.0120.1370 58 Thời gian máu chảy phương pháp Duke Lần Huyết học   12.600 22.0019.1348 59 Thời gian máu chảy phương pháp Ivy Lần Huyết học   48.400 22.0020.1347 60 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động Lần Huyết học   63.500 22.0001.1352 61 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động Lần Huyết học   40.400 22.0008.1353 62 Trichomonas vaginalis soi tươi Lần Vi khuẩn   41.700 24.0317.1674 63 Trứng giun soi tập trung Lần XN khác   41.700 24.0268.1674 64 Trứng giun, sán soi tươi Lần XN khác   41.700 24.0267.1674 65 Vi hệ đường ruột Lần XN khác   29.700 24.0016.1712 66 Vi khuẩn nhuộm soi Lần XN khác   68.000 24.0001.1714 67 Vi khuẩn test nhanh Lần XN khác   238.000 24.0002.1720 68 Vi nấm soi tươi Lần XN khác   41.700 24.0319.1674 69 Vi nấm test nhanh Lần XN khác   238.000 24.0320.1720 70 Virus test nhanh Lần XN khác   238.000 24.0108.1720 71 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường [Thời gian máu đông] Lần Huyết học   12.600 01.0285.1349 72 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) Lần Huyết học   26.400 22.0134.1296 73 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) Lần Huyết học   34.600 22.0163.1412 74 Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy Lần XN khác   159.000 25.0089.1735 VIII THỦ THUẬT           1 Bẻ cuốn dưới Lần TMH 1 133.000 03.2152.0867 2 Bẻ cuốn mũi Lần TMH 2 133.000 15.0132.0867 3 Bóc giả mạc Lần Mắt 3 82.100 14.0214.0778 4 Bóc nang tuyến Bartholin Lần Sản 1 1.274.000 13.0152.0589 5 Bóc nhân xơ vú Lần Sản 1 984.000 13.0175.0591 6 Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi) Lần Mắt 3 82.100 14.0213.0778 7 Bóp bóng ambu qua mặt nạ Lần Ngoại 2 216.000 01.0065.0071 8 Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh Lần Sản 1 479.000 13.0200.0074 9 Bơm rửa lệ đạo Lần Mắt 2 36.700 14.0206.0730 10 Bơm thông lệ đạo [1 mắt] Lần Mắt 1 59.400 14.0197.0855 11 Bơm thông lệ đạo [2 mắt] Lần Mắt 1 94.400 14.0197.0854 12 Bơm thuốc thanh quản Lần TMH 3 20.500 15.0218.0899 13 Cắt bỏ chắp có bọc Lần Mắt 1 78.400 14.0167.0738 14 Cắt chỉ khâu da Lần Ngoại 3 32.900 03.1703.0075 15 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản Lần Mắt 3 32.900 14.0203.0075 16 Cắt chỉ khâu giác mạc Lần Mắt 3 32.900 14.0192.0075 17 Cắt chỉ khâu kết mạc Lần Mắt 3 32.900 14.0204.0075 18 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung Lần Sản II 117.000 13.0053.0594 19 Cắt chỉ sau phẫu thuật [BN ngoại trú] Lần Mắt 2 32.900 15.0302.0075 20 Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis) Lần Ngoại 1 237.000 10.9002.0504 22 Cầm máu mũi bằng Merocel [1 bên] Lần TMH 2 205.000 15.0142.0868 23 Cầm máu mũi bằng Merocel [2 bên] Lần TMH 2 275.000 15.0142.0869 24 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu Lần HSCC 1 339.000 14.0212.0864 25 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản Lần HSCC 1 479.000 01.0158.0074 26 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản Lần Ngoại 3 49.900 10.0164.0508 27 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn Lần Ngoại 3 49.900 01.0157.0508 28 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm Lần Ngoại DB 363.000 16.0298.1009 29 Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ Lần Ngoại 3 186.000 15.0304.0505 30 Chích áp xe phần mềm lớn Lần Ngoại 2 186.000 03.3817.0505 31 Chích áp xe quanh Amidan [tê] Lần TMH 1 263.000 15.0207.0878 32 Chích áp xe tầng sinh môn Lần Sản 2 807.000 13.0054.0600 33 Chích áp xe tuyến Bartholin Lần Sản 2 831.000 13.0151.0601 34 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê [mê] Lần TMH 1 729.000 15.0223.0996 35 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê [tê] Lần TMH 1 263.000 15.0223.0879 36 Chích áp xe vú Lần Ngoại 2 219.000 13.0163.0602 37 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc Lần Mắt 2 78.400 03.1693.0738 38 Chích chắp, lẹo, nang lông mi, chích áp xe mi, kết mạc Lần Mắt 2 78.400 14.0207.0738 39 Chích nhọt ống tai ngoài Lần TMH 2 186.000 03.2119.0505 40 Chích rạch áp xe nhỏ Lần Ngoại DB 186.000 03.3909.0505 41 Chích rạch màng nhĩ Lần TMH 3 61.200 15.0050.0994 42 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm Lần HSCC 1 597.000 01.0244.0165 43 Chọc dịch khớp Lần Ngoai 3 114.000 03.2367.0112 44 Chọc dịch tuỷ sống Lần HSCC 2 107.000 01.0202.0083 45 Chọc dò dịch màng phổi Lần Chung 3 137.000 02.0009.0077 46 Chọc dò dịch não tuỷ Lần HSCC 2 107.000 02.0129.0083 47 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm Lần HSCC 3 137.000 02.0242.0077 48 Chọc dò ổ bụng cấp cứu Lần HSCC 2 137.000 01.0240.0077 49 Chọc dò túi cùng Douglas Lần Ngoại, Sản 2 280.000 13.0160.0606 50 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter Lần Chung 1 143.000 01.0093.0079 51 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp Lần Ngoại 3 166.000 07.0242.0084 52 Chọc hút dịch vành tai Lần TMH 3 52.600 15.0056.0882 53 Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da Lần XN 3 258.000 25.0013.1758 54 Chọc hút khí màng phổi Lần Chung 3 143.000 02.0011.0079 55 Chọc hút nước tiểu trên xương mu Lần Ngoại 2 110.000 02.0177.0086 56 Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ Lần HSCC 3 110.000 02.0340.0086 57 Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ Lần HSCC 3 110.000 02.0342.0086 58 Chọc hút tế bào tuyến giáp Lần Ngoại 3 110.000 07.0244.0089 59 Chọc rửa xoang hàm Lần TMH 2 278.000 15.0138.0920 60 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm Lần HSCC 2 176.000 02.0008.0078 61 Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi Lần RHM 3 265.000 16.0057.1032 62 Dẫn lưu cùng đồ Douglas Lần Ngoại, Sản 1 835.000 13.0159.0609 63 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ Lần HSCC 1 185.000 01.0094.0111 64 Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ Lần HSCC 1 185.000 01.0097.0111 65 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm Lần HSCC 2 678.000 02.0012.0095 66 Đặt nẹp bột tạm thời Lần Ngoại 2 120.000   67 Đặt nội khí quản Lần HSCC 1 568.000 15.0219.1888 68 Đặt ống nội khí quản Lần HSCC 1 568.000 01.0066.1888 69 Đặt ống thông dạ dày Lần HSCC 3 90.100 02.0244.0103 70 Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh Lần Sản 3 90.100 13.0192.0103 71 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang Lần Ngoại 3 90.100 01.0160.0210 72 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ Lần HSCC 1 373.000 01.0162.0121 73 Đặt ống thông hậu môn Lần Ngoại 3 82.100 02.0247.0211 74 Đặt sonde bàng quang Lần HSCC 3 90.100 02.0188.0210 75 Đặt sonde hậu môn Lần Chung 3 82.100 03.0178.0211 76 Đặt sonde hậu môn sơ sinh Lần Chung 3 82.100 13.0199.0211 77 Đặt và tháo dụng cụ tử cung Lần Sản 3 15.000   78 Điện châm Lần Đông Y 2 74.300 08.0005.0230 79 Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện Lần Đông Y 2 74.300 03.0501.0230 80 Điện châm điều trị bí đái cơ năng Lần Đông Y 2 74.300 08.0293.0230 81 Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp Lần Đông Y 2 74.300 08.0313.0230 82 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình Lần Đông Y 2 74.300 08.0278.0230 83 Điện châm điều trị liệt chi trên Lần Đông Y 2 74.300 08.0301.0230 84 Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh Lần Đông Y 2 74.300 08.0320.0230 85 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi Lần Đông Y 2 74.300 08.0300.0230 86 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não Lần Đông Y 2 74.300 08.0297.0230 87 Điều trị bằng các dòng điện xung Lần Đông Y 3 41.400 17.0007.0234 88 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống Lần Đông Y 3 45.800 17.0026.0220 89 Điều trị bằng tia hồng ngoại Lần Đông Y 2 35.200 17.0011.0237 90 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam Lần RHM 1 97.000 16.0235.1019 91 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement Lần RHM 1 97.000 16.0236.1019 92 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục Lần RHM 1 334.000 16.0230.1010 93 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam Lần RHM 2 247.000 16.0069.1031 94 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite Lần RHM 2 247.000 16.0068.1031 95 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) Lần RHM 2 247.000 03.1972.1031 96 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh… Lần Sản 2 159.000 13.0145.0611 97 Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử – Skiascope) Lần Mắt 2 29.900 14.0257.0848 98 Đo khúc xạ máy Lần Mắt 3 9.900 14.0258.0754 99 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) Lần Mắt 3 25.900 14.0255.0755 100 Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm Lần Mắt 1 28.800 14.0253.0757 101 Đốt họng hạt bằng nhiệt Lần TMH 2 79.100 15.0215.0895 102 Đốt lông xiêu Lần Mắt 2 47.900 03.1691.0759 103 Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu Lần Mắt 2 47.900 14.0205.0759 104 Đỡ đẻ ngôi ngược (*) Lần Sản 1 1.002.000 13.0024.0613 105 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên Lần Sản 1 1.227.000 13.0026.0615 106 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm Lần Sản 2 706.000 13.0033.0614 107 Ép tim ngoài lồng ngực Lần Ngoại 1 473.000   108 Forceps Lần Sản 1 952.000 13.0027.0617 109 Ghi điện tim cấp cứu tại giường Lần Chung 3 32.800 01.0002.1778 110 Giác hơi Lần Đông Y 3 33.200 08.0485.0235 111 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết Lần Sản 2 204.000 13.0157.0619 112 Hút dịch khớp gối Lần Ngoai 3 114.000 02.0349.0112 113 Hút dịch khớp khuỷu Lần HSCC 3 114.000 02.0353.0112 114 Hút đờm hầu họng Lần Nội 3 11.100 02.0150.0114 115 Hút nang bao hoạt dịch Lần Ngoại 3 114.000 02.0361.0112 116 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm Lần Ngoại 3 110.000 02.0363.0086 117 Kỹ thuật xoa bóp toàn thân Lần Đông Y 3 50.700 17.0086.0283 118 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo Lần Sản 1 1.564.000 13.0030.0623 119 Khâu vết rách vành tai Lần Ngoại 3 178.000 15.0051.0216 120 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ [tổn thương nông chiều dài Lần Ngoại 1 178.000 15.0301.0216 121 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ [tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm] Lần Ngoại 1 237.000 15.0301.0217 122 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ [tổn thương sâu chiều dài Lần Ngoại 1 257.000 15.0301.0218 123 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ [tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm] Lần Ngoại 1 305.000 15.0301.0219 124 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10 cm Lần Ngoại 3 178.000 03.3827.0216 125 Khâu vòng cổ tử cung Lần Sản 1 549.000 13.0052.0626 126 Khí dung mũi họng Lần Chung 1 20.400 15.0222.0898 127 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) Lần TMH 3 20.400 01.0086.0898 128 Khí dung thuốc giãn phế quản Lần TMH 3 20.400 02.0032.0898 129 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) Lần TMH 2 20.400 01.0087.0898 130 Làm thuốc âm đạo Lần Sản 3 5.000   131 Làm thuốc tai Lần TMH 3 20.500 15.0058.0899 132 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản Lần TMH 1 20.500 03.2184.0899 133 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn Lần Sản 3 85.600 13.0040.0629 134 Lấy calci đông dưới kết mạc Lần Mắt 3 35.200 03.1689.0785 135 Lấy calci kết mạc Lần Mắt 3 35.200 14.0202.0785 136 Lấy cao răng Lần RHM 1 134.000 16.0043.1020 137 Lấy cao răng [và đánh bóng một vùng/ một hàm] Lần RHM 1 77.000 16.0043.1021 138 Lấy dị vật âm đạo Lần Sản 2 573.000 13.0148.0630 139 Lấy dị vật giác mạc [nông, gây tê] Lần Mắt 2 82.100 14.0166.0778 140 Lấy dị vật giác mạc [nông,một mắt (gây mê)] Lần Mắt 1 665.000 03.1658.0777 141 Lấy dị vật giác mạc sâu [mê] Lần Mắt 1 862.000 14.0166.0777 142 Lấy dị vật giác mạc sâu [một mắt (gây tê)] Lần Mắt 1 327.000 14.0166.0780 143 Lấy dị vật hạ họng Lần TMH 2 40.800 15.0213.0900 144 Lấy dị vật họng miệng Lần TMH 3 40.800 15.0212.0900 145 Lấy dị vật kết mạc Lần Mắt 2 64.400 14.0200.0782 146 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê [tê] Lần TMH 2 194.000 15.0143.0907 147 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê [mê] Lần TMH 2 673.000 15.0143.0906 148 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) [mê] Lần TMH 2 514.000 15.0054.0902 149 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) [tê] Lần TMH 2 155.000 15.0054.0903 150 Lấy dị vật tai [tai ngoài đơn giản] Lần TMH 1 62.900 03.2117.0901 151 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài Lần TMH 2 62.900 15.0059.0908 152 Mở thông bàng quang trên xương mu Lần Ngoại 1 373.000 01.0163.0121 153 Nạo hút thai trứng Lần Sản 1 772.000 13.0158.0634 154 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ Lần Sản 2 344.000 13.0049.0635 155 Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu Lần Ngoại 1 399.000 03.3845.0515 156 Nắn sai khớp thái dương hàm Lần Ngoại 1 103.000 16.0335.1022 157 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê Lần Ngoại 1 1.662.000 16.0337.1053 158 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi Lần Mắt 3 35.200 14.0210.0799 159 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay Lần Ngoại 2 399.000 10.1001.0515 160 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân Lần Ngoại 2 335.000 10.1021.0525 161 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay Lần HSCC 1 335.000 10.0999.0527 162 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân Lần Ngoại 1 335.000 10.1020.0525 163 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay Lần HSCC 1 335.000 10.0998.0527 164 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân Lần Ngoại 1 335.000 10.1019.0525 165 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay Lần HSCC 1 335.000 10.0997.0527 166 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay Lần Ngoại 2 335.000 10.1002.0527 167 Nắn, bó bột gãy mâm chày Lần Ngoại 2 335.000 10.1012.0525 168 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay Lần Ngoại 1 335.000 10.1007.0521 169 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles Lần Ngoại 1 335.000 03.3853.0521 170 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân Lần Ngoại 2 234.000 10.1028.0519 171 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay [bàn chân/ bàn tay (bột liền)] Lần Ngoại 2 234.000 10.1009.0519 172 Nắn, bó bột gãy xương chày Lần Ngoại 2 234.000 10.1022.0519 173 Nắn, bó bột gãy xương đòn Lần Ngoại 2 399.000 10.0996.0515 174 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân Lần Ngoại 2 234.000 10.1024.0519 175 Nắn, bó bột gẫy xương gót Lần Ngoại 1 144.000 03.3871.0532 176 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân Lần Ngoại 2 259.000 10.1031.0513 177 Nắn, bó bột trật khớp gối Lần Ngoại 2 259.000 10.1018.0513 178 Nắn, bó bột trật khớp háng Lần Ngoại 2 714.000 10.1010.0523 179 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu Lần Ngoại 2 399.000 10.1000.0515 180 Nắn, bó bột trật khớp vai Lần Ngoại 2 319.000 10.0995.0517 181 Nắn, cố định trật khớp hàm Lần Ngoại 2 399.000 10.1030.0515 182 Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật Lần Ngoại 1 644.000 03.3860.0511 183 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính Lần Sản 1 580.000 13.0156.0639 184 Nong cổ tử cung do bế sản dịch Lần Sản 3 281.000 13.0048.0640 185 Nong niệu đạo Lần Chung 1 241.000 10.0405.0156 186 Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo [2 bên] Lần TMH 2 275.000 03.0993.0869 187 Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo [1 bên] Lần TMH 1 205.000 03.0992.0868 188 Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê [tê] Lần TMH DB 362.000 15.0240.0905 189 Nội xoay thai Lần Sản 1 1.406.000 13.0025.0638 190 Nghiệm pháp phát hiện glôcôm Lần Mắt 2 107.000 14.0252.0801 191 Nhét bấc mũi sau Lần TMH 2 116.000 15.0140.0916 192 Nhét bấc mũi trước Lần TMH 2 116.000 15.0141.0916 193 Nhổ chân răng sữa Lần RHM 1 37.300 03.1956.1029 194 Nhổ chân răng vĩnh viễn Lần RHM 1 190.000 16.0205.1024 195 Nhổ răng sữa Lần RHM 1 37.300 03.1956.1029 196 Nhổ răng thừa Lần RHM 1 207.000 16.0206.1026 197 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay Lần RHM 1 102.000 16.0204.1025 198 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần Lần Sản 2 183.000 13.0239.0645 199 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không Lần Sản 3 384.000 13.0241.0644 200 Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không Lần Sản 2 396.000 13.0238.0648 201 Phục hồi cổ răng bằng Composite Lần RHM 2 337.000 16.0072.1018 202 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement Lần RHM 2 337.000 16.0071.1018 203 Phương pháp Proetz Lần TMH 3 57.600 15.0139.0897 204 Rạch áp xe mi Lần Mắt 1 186.000 14.0215.0505 205 Rạch áp xe túi lệ Lần Mắt 1 186.000 14.0216.0505 206 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe Lần Ngoại 1 178.000 02.0061.0164 207 Rửa bàng quang Lần HSCC 3 198.000 02.0233.0158 208 Rửa bàng quang lấy máu cục Lần HSCC 2 198.000 02.0232.0158 209 Rửa cùng đồ Lần Mắt 2 41.600 14.0211.0842 210 Rửa dạ dày cấp cứu Lần Ngoại 2 119.000 01.0218.0159 211 Rửa màng bụng cấp cứu Lần HSCC 1 431.000 01.0242.0175 212 Soi đáy mắt cấp cứu Lần Mắt 3 52.500 01.0201.0849 213 Soi đáy mắt cấp cứu tại giường Lần HSCC 3 52.500 02.0156.0849 214 Soi đáy mắt trực tiếp Lần Mắt 2 52.500 14.0218.0849 215 Soi góc tiền phòng Lần Mắt 2 52.500 14.0221.0849 216 Tập với xe đạp tập Lần Đông Y 3 11.200 17.0071.0270 217 Tiêm cạnh nhãn cầu Lần Mắt 2 47.500 14.0194.0857 218 Tiêm dưới kết mạc Lần Mắt 2 47.500 14.0193.0856 219 Tiêm hậu nhãn cầu Lần Mắt 2 47.500 14.0195.0857 220 Tiêm tĩnh mạch Lần Chung 3 11.400 03.2390.0212 221 Tiêm trong da Lần Chung 3 11.400 03.2387.0212 222 Tiêm trong da, tiêm dưới da, tiêm bắp thịt Lần Chung 3 11.400 14.0290.0212 223 Tháo bột các loại Lần Ngoại 3 52.900 03.4246.0198 224 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) [chiều dài Lần Ngoại 3 134.000 01.0267.0203 225 Lần Ngoại 3 240.000 01.0267.0205 226 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) [chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng] Lần Ngoại 3 179.000 01.0267.0204 227 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em Lần Ngoại 3 242.000 11.0010.1148 228 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% – 19% diện tích cơ thể ở người lớn Lần Ngoại 2 410.000 11.0004.1149 229 Thay băng điều trị vết thương mạn tính Lần Ngoại 3 246.000 11.0116.0199 230 Thay băng, cắt chỉ vết mổ [chiều dài Lần Ngoại 3 134.000 03.3826.0203 231 Thay băng, cắt chỉ vết mổ [chiều dài ≤ 15cm] Lần Ngoại-Sản 3 57.600 03.3826.0200 232 Thay băng, cắt chỉ vết mổ [chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng] Lần Ngoại 3 179.000 03.3826.0204 233 Thay băng, cắt chỉ vết mổ [chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm] Lần Ngoại 3 112.000 03.3826.0202 234 Thay băng, cắt chỉ vết mổ [chiều dài trên 15cm đến 30 cm] Lần Ngoại 3 82.400 03.3826.2047 235 Lần Ngoại 3 240.000 03.3826.0205 236 Thay canuyn mở khí quản Lần HSCC 3 247.000 01.0080.0206 237 Thay ống nội khí quản Lần Ngoại 1 568.000 01.0077.1888 238 Theo dõi nhãn áp 3 ngày Lần Mắt 2 107.000 14.0222.0801 239 Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa Lần Sản 3 55.000 13.0023.2023 240 Thông bàng quang Lần Ngoại, Nội 3 90.100 01.0164.0210 241 Thông tiểu Lần Chung 3 90.100 03.0133.0210 242 Thông vòi nhĩ Lần TMH 3 86.600 03.2116.0992 243 Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) Lần Sản 1 587.000 13.0031.0727 244 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo Lần Sản 1 388.000 13.0144.0721 245 Thụt giữ Lần Chung 3 82.100 01.0222.0211 246 Thụt tháo Lần HSCC 3 82.100 01.0221.0211 247 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng Lần Chung 3 82.100 02.0338.0211 248 Thụt tháo phân Lần Chung 3 82.100 02.0339.0211 249 Thủy châm Lần Đông Y 2 66.100 08.0006.0271 250 Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement Lần RHM 1 212.000 16.0226.1035 251 Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp Lần RHM 1 212.000 16.0223.1035 252 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp Lần RHM 1 212.000 16.0224.1035 253 Trám bít hố rãnh với Glassionomer Cement (GiC) quang trùng hợp Lần RHM 1 212.000 03.1938.1035 254 Truyền tĩnh mạch Lần Chung 3 21.400 03.2391.0215 255 Vận động trị liệu hô hấp Lần HSCC 3 30.100 02.0068.0277 256 Xoa bóp bấm huyệt bằng tay Lần Đông Y 2 65.500 08.0483.0280 IX PHẪU THUẬT           1 Bóc nang tuyến Bartholin Lần Sản II 1.274.000 12.0309.0589 2 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm Lần Ngoại I 705.000 03.2457.1044 3 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân [không dùng dao siêu âm] Lần Ngoại I 4.166.000 27.0048.0357 4 Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) Lần Mắt I 1.104.000 14.0180.0805 5 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn Lần Ngoại II 2.269.000 11.0019.1102 6 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm Lần RHM II 820.000 12.0071.1038 7 Cắt bỏ tinh hoàn Lần Ngoại III 2.321.000 10.0406.0435 8 Cắt bỏ túi lệ Lần Mắt II 840.000 14.0164.0732 9 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm Lần Ngoại II 705.000 12.0002.1044 10 Cắt các u lành tuyến giáp Lần Ngoại II 1.784.000 12.0011.1190 11 Cắt các u lành vùng cổ Lần Ngoại II 2.627.000 12.0010.1049 12 Cắt hẹp bao quy đầu Lần Ngoại III 1.242.000 10.0411.0584 13 Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu Lần Ngoại III 2.598.000 03.3083.0576 14 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới Lần RHM III 158.000 16.0214.1007 15 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm Lần RHM II 455.000 12.0070.1039 16 Cắt nang thừng tinh hai bên Lần Ngoại II 2.754.000 12.0264.1189 17 Cắt nang thừng tinh một bên Lần Ngoại II 1.784.000 12.0263.1190 18 Cắt polyp cổ tử cung Lần Sản III 1.935.000 12.0278.0655 19 Cắt polyp mũi [mê] Lần TMH II 663.000 12.0162.0918 20 Cắt polyp ống tai [mê] Lần TMH II 1.990.000 12.0161.0874 21 Cắt polyp ống tai [tê] Lần TMH II 602.000 12.0161.0875 22 Cắt polype trực tràng Lần Ngoại II 1.038.000 03.3380.0498 23 Cắt ruột non hình chêm Lần Ngoại II 3.579.000 10.0486.0465 24 Cắt ruột thừa đơn thuần Lần Ngoại II 2.561.000 10.0506.0459 25 Cắt u bao gân Lần Ngoại II 1.784.000 12.0321.1190 26 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm Lần Ngoại II 705.000 03.2456.1044 27 Cắt u da mi không ghép Lần Mắt III 724.000 14.0083.0836 28 Cắt u kết mạc không vá Lần Mắt I 755.000 12.0107.0737 29 Cắt u lành dương vật Lần Ngoại II 1.965.000 12.0265.0583 30 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm Lần Ngoại II 1.784.000 12.0320.1190 31 Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm Lần RHM II 415.000 12.0083.1040 32 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm Lần Ngoại II 1.784.000 12.0313.1190 33 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm Lần Ngoại II 834.000 12.0091.0910 34 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) [mê] Lần Ngoại III 1.206.000 12.0322.1191 35 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) [tê] Lần Ngoại III 100.000   36 Cắt u nang buồng trứng Lần Sản II 2.944.000 12.0281.0683 37 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ Lần Sản II 2.944.000 12.0283.0683 38 Cắt u nang buồng trứng xoắn Lần Sản II 2.944.000 12.0280.0683 39 Cắt u thành âm đạo Lần Sản III 2.048.000 13.0147.0597 40 Cắt u vú lành tính Lần Ngoại-Sản II 2.862.000 12.0267.0653 41 Cắt u vú lành tính Lần Ngoại-Sản II 2.862.000 13.0174.0653 42 Cắt u xương sụn lành tính Lần Ngoại II 3.746.000 12.0324.0558 43 Chích nhọt ống tai ngoài Lần TMH II 186.000 03.2119.0505 44 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai Lần TMH III 52.600 03.2118.0882 45 Dẫn lưu áp xe ruột thừa Lần Ngoại II 2.832.000 10.0509.0493 46 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp Lần Ngoại III 231.000 07.0003.0354 47 Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng Lần Ngoại II 2.514.000 10.0511.0491 48 Điều trị tủy lại Lần RHM III 954.000 16.0061.1011 49 Điều trị tuỷ răng sữa [1 chân] Lần RHM III 271.000 16.0232.1016 50 Điều trị tuỷ răng sữa [nhiều chân] Lần RHM III 382.000 16.0232.1017 51 Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ Lần Sản II 2.860.000 13.0240.0631 52 Khâu cò mi, tháo cò Lần Mắt III 400.000 14.0168.0764 53 Khâu củng mạc [đơn thuần] Lần Mắt I 814.000 14.0177.0765 54 Khâu củng mạc [phức tạp] Lần Mắt I 1.112.000 14.0177.0767 55 Khâu da mi Lần Mắt III 809.000 03.1663.0769 56 Khâu da mi đơn giản Lần Mắt III 809.000 14.0171.0769 57 Khâu giác mạc [đơn thuần] Lần Mắt I 764.000 14.0176.0770 58 Khâu giác mạc [phức tạp] Lần Mắt I 1.112.000 14.0176.0771 59 Khâu kết mạc Lần Mắt III 809.000 14.0201.0769 60 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng Lần Ngoại II 3.579.000 10.0463.0465 61 Khâu phủ kết mạc Lần Mắt II 638.000 14.0175.0839 62 Khâu rách cùng đồ âm đạo Lần Ngoại III 1.898.000 13.0149.0624 63 Khâu tử cung do nạo thủng Lần Sản II 2.782.000 13.0018.0625 64 Khâu vết thương thành bụng Lần Ngoại II 1.965.000 10.0699.0583 65 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn Lần Sản II 1.482.000 13.0150.0724 66 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn [phức tạp] Lần Ngoại II 1.482.000 13.0150.0724 67 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa Lần Ngoại III 2.612.000 13.0136.0628 68 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn Lần Sản II 2.248.000 13.0032.0632 69 Lấy sỏi bàng quang Lần Ngoại II 4.098.000 10.0355.0421 70 Mổ bóc nhân xơ vú Lần Ngoại-Sản III 984.000 12.0268.0591 71 Mở bụng thăm dò Lần Ngoại III 2.514.000 10.0451.0491 72 Mở khí quản Lần Ngoại II 719.000 03.0078.0120 73 Mở khí quản cấp cứu Lần Ngoại I 719.000 01.0071.0120 74 Mở rộng lỗ sáo Lần Ngoại III 1.242.000 10.0412.0584 75 Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…) Lần Ngoại I 3.579.000 10.0485.0465 76 Nối gân duỗi Lần Ngoại I 2.963.000 28.0340.0559 77 Nhổ răng vĩnh viễn Lần RHM III 207.000 16.0203.1026 78 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung Lần Sản I 4.838.000 13.0013.0649 79 Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê [mê] Lần TMH II 1.085.000 03.2179.0870 80 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai Lần TMH III 834.000 15.0045.0910 81 Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay Lần Ngoại II 3.741.000 10.0863.0534 82 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung Lần Ngoại III 1.935.000 13.0143.0655 83 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ Lần Ngoại II 2.562.000 10.0550.0494 84 Phẫu thuật cắt u thành bụng Lần Ngoại I 1.965.000 10.0697.0583 85 Phẫu thuật cắt u thành ngực Lần Ngoại II 1.965.000 10.0278.0583 86 Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay Lần Ngoại II 3.750.000 03.3688.0556 87 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn Lần Ngoại, Sản I 3.710.000 13.0116.0663 88 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng Lần Ngoại II 2.944.000 13.0092.0683 89 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang Lần Ngoại I 3.766.000 13.0093.0664 90 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng Lần Ngoại I 3.725.000 13.0091.0665 91 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini Lần Ngoại II 3.258.000 10.0679.0492 92 Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác Lần Ngoại I 3.258.000 10.0687.0492 93 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần Lần Ngoại I 6.799.000 10.0153.0414 94 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ Lần Ngoại-Sản I 2.612.000 10.0698.0628 95 Phẫu thuật KHX gãy bánh chè Lần Ngoại II 3.985.000 10.0772.0548 96 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay Lần Ngoại II 3.750.000 10.0820.0556 97 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân Lần Ngoại I 3.750.000 10.0780.0556 98 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay Lần Ngoại I 3.750.000 10.0739.0556 99 Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày Lần Ngoại I 3.750.000 10.0779.0556 100 Phẫu thuật KHX gãy xương đòn Lần Ngoại II 3.750.000 10.0719.0556 101 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón Lần Ngoại II 2.887.000 10.0862.0571 102 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ [1 bên, 2 bên] Lần TMH III 3.040.000 15.0046.0954 103 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ [tê] Lần TMH III 486.000 15.0046.0872 104 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) Lần Ngoại I 4.202.000 13.0008.0670 105 Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật…) Lần Sản I 4.307.000 13.0005.0675 106 Phẫu thuật lấy thai lần đầu Lần Ngoại II 2.332.000 13.0007.0671 107 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên Lần Ngoại I 2.945.000 13.0002.0672 108 Phẫu thuật mộng đơn thuần Lần Mắt II 870.000 14.0165.0823 109 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung Lần Sản II 3.355.000 13.0071.0679 110 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần Lần Ngoại I 3.876.000 13.0070.0681 111 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ Lần Ngoại II 2.944.000 12.0284.0683 112 Phẫu thuật nạo VA gây mê Lần TMH II 790.000 03.2240.0914 113 Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai Lần TMH III 954.000 15.0053.1002 114 Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân(1 gân) Lần Ngoại II 2.963.000 10.0963.0559 115 Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân (1 gân) Lần Ngoại II 2.963.000 10.0964.0559 116 Phẫu thuật quặm [1 mi  – gây tê] Lần Mắt II 638.000 14.0187.0789 117 Phẫu thuật quặm [2 mi  – gây tê] Lần Mắt II 845.000 14.0187.0791 118 Phẫu thuật quặm [3 mi  – gây tê] Lần Mắt II 1.068.000 14.0187.0792 119 Phẫu thuật quặm [4 mi  – gây tê] Lần Mắt II 1.236.000 14.0187.0795 120 Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương Lần Ngoại II 1.731.000 10.0984.0563 121 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa Lần Sản II 3.342.000 13.0012.0708 122 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn Lần Ngoại III 1.242.000 10.0408.0584 123 Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu Lần Ngoại II 2.598.000 10.0954.0576 124 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương Lần Ngoại II 1.731.000 10.0934.0563 125 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật Lần Ngoại III 2.686.000 28.0352.1091 126 Tháo bỏ các ngón chân Lần Ngoại II 2.887.000 03.3797.0571 127 Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay Lần Ngoại II 2.887.000 03.3711.0571 128 Tháo đốt bàn Lần Ngoại II 2.887.000 03.3798.0571 129 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ Lần Ngoại II 2.562.000 03.3378.0494 130 Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ Lần Ngoại II 2.860.000 13.0224.0631 131 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt Lần Mắt III 926.000 14.0174.0773

Tư Vấn Thuê Dịch Vụ Thám Tử Hà Nội

CÁC CÁCH GIỮ VỢ

Dịch vụ thám tử xin đưa ra một vài phát biểu cũng như mấy câu chuyện cơ bản về vấn đề này như sau: Người đời vẫn nói “vợ đẹp là vợ người ta” vì có vợ đẹp thì khó giữ vô cùng. Đàn ông thường thích nhìn phụ nữ đẹp, yêu phụ nữ đẹp nhưng khi lấy vợ, thường chọn những cô có nhan sắc bình thường, cùng lắm là hơi xinh để nhà cửa được ấm êm, các anh cũng không phải vất vả lo vợ ngoại tình. Nhưng lấy được vợ đẹp cũng là niềm hãnh diện, đã có cách lấy vợ đẹp thì tất có cách giữ vợ dù cách đó có cầu kì và lạ thường đến đâu…

Chồng đẹp vẫn lo mất vợ

Như một điều tất yếu, sau khi ra trường có việc làm ổn định, Lan và Kiên làm đám cưới. Thời gian đầu của cuộc hôn nhân, vợ chồng trẻ sống rất hạnh phúc và ngất ngây trong men say của tình yêu. Người ta nghĩ những gì Kiên đã có đủ để đáp ứng nhu cầu của một người đẹp như Lan.

Ở tuổi 25, Kiên đã làm trưởng phòng kinh doanh của một công ty nổi tiếng. Lan cũng đã yên ổn với công việc làm kế toán trong một cơ quan nhà nước. Mọi chuyện có lẽ sẽ mãi như thế nếu như những lời đồn đại không xuất hiện. Người ta đồn rằng Lan đang muốn bỏ chồng để theo chân một đại gia nhưng rồi người ta lại nghĩ rằng, bản thân Kiên, chồng Lan, chẳng phải cũng là một đại gia hay sao?

Vậy thì vì sao Lan phải bỏ đại gia đường đường chính chính mà cô có thể ở bên cạnh để đi theo một đại gia khác? Tại sao đường dễ không đi lại phải chọn con đường khó đi? Nhưng Kiên không thể để yên chuyện đó. Sĩ diện của một thằng đàn ông thành đạt, lòng tự trọng bị tổn thương, Kiên quyết phải tìm ra đâu là đại gia mà vợ anh đang muốn đi theo.

Hơn hai tháng trời thám tử miệt mài theo dõi và kết luận, Lan không hề có quan hệ ngoài luồng với ai. Khi ấy, Kiên mới thở phào nhẹ nhõm. Nhưng cũng từ lúc đó, anh nghĩ đến chuyện phải làm sao để giữ vợ. Kiên biến vợ thành tù nhân bị giam lỏng. Lan bị chồng quản từng giờ, từng phút. Việc đi làm của cô cũng bị dừng lại vì Kiên không đồng ý. Anh sợ vợ đi làm, gặp gỡ nhiều người, tức cảnh sinh tình rồi sẽ nảy sinh nhiều vấn đề không thể kiểm soát được. Lúc Kiên đi làm, vợ cũng sẽ đi theo và được bố trí cho ngồi một bàn trong phòng làm việc của anh. Anh đi tiếp đối tác, vợ cũng phải đi cùng và ngồi bàn riêng.

Nhiều lúc, Lan muốn được ra ngoài, gặp gỡ bạn bè tí chút cho thoải mái, Kiên đồng ý nhưng với điều kiện cô phải cho anh đi cùng. Mấy cô bạn thân đi với nhau, muốn tâm sự chuyện này chuyện kia, bỗng dưng vướng phải sự có mặt của ông chồng Lan cũng bớt hào hứng hẳn. Sau Kiên nói, nếu Lan muốn gặp bạn thì cứ rủ về nhà, cơm nước rồi trò chuyện với bạn. Kiên sẽ ở trên tầng và không làm phiền gì hết.

Một tháng, hai lần, Lan được chồng hộ tống đi mua sắm. Tất cả những đồ cô chọn phải đủ tiêu chí: không hở, không ngắn, không quyến rũ. Kiên muốn vợ mình mặc thật kín đáo và chẳng cần phải đẹp đẽ làm gì. Bị kèm cặp quá mức, Lan đâm ra chán nản và không còn muốn trò chuyện cùng chồng nữa. Nhà cửa của đôi vợ chồng ngày nào hạnh phúc giờ chỉ thấy sự im lặng đến đáng sợ. Lan muốn tìm một người mà cô có thể chia sẻ. Kiên không bao giờ nghĩ có ngày vợ mình lại ngoại tình được trong sự kèm cặp đáng sợ của anh. Lan ngoại tình thật.

Cô ngoại tình ngay khi ngồi cạnh chồng trong phòng làm việc của anh. Cô ngoại tình trên mạng. Một người đàn ông không quen biết nhưng lại có thể lắng nghe cô, có thể cho cô lời khuyên, chia sẻ với cô những cảm xúc vẫn hằng giấu kín, có thể cho cô thấy cô được tôn trọng… Lan thèm sự tự do biết bao. Nhưng Kiên không hiểu điều ấy. Anh cho rằng những việc anh làm đều xuất phát từ tình yêu anh dành cho cô. Có yêu thì người ta mới làm như thế, có yêu thì người ta mới sợ mất nhau.

Lan dần quên mất Kiên là người cô từng yêu và anh từng yêu cô. Cô thường nghĩ nhiều về người đàn ông trên mạng. Ngay khi ở bên cạnh chồng, cô cũng nghĩ về người đó. Cô thấy cuộc đời mình vui vẻ hơn, bớt u buồn hơn. Lan bắt đầu nghĩ đến chuyện ly hôn. Cô ghét cảnh sống “chim lồng, cá chậu”, cô ghét bị chồng nghi ngờ. Cô thấy mệt mỏi. Kiên thấy những biểu hiện lạ của vợ thì càng ra sức kìm kẹp.

Có những nguyên tắc vô cùng vô lí được Kiên đặt ra. Anh thậm chí còn không cho vợ xem phim tình cảm bởi lẽ anh sợ Lan sẽ bay bổng theo phim, thèm muốn có được một tình yêu giống như thế. Đã nhiều lần Lan muốn hai vợ chồng nói chuyện thẳng thắng với nhau, Lan muốn có sự tin tưởng từ Kiên nhưng anh không chịu thỏa hiệp.

Lan chọn ly hôn làm cách giải thoát cuối cùng cho cả hai. “Tôi biết nếu tôi có cố ở lại, chúng tôi cũng sẽ không hạnh phúc. Nếu Kiên yêu tôi mà không có sự tin tưởng thì tôi biết, tình yêu ấy đã đến lúc kết thúc” – Lan thở dài tâm sự.

Vợ đẹp chỉ để ngắm

Đó là câu tuyên bố của Long khi anh bắt đầu công cuộc tìm vợ của mình. Sinh ra và lớn lên trong một gia đình giàu có, Long quen sống trong cảnh sung sướng. Là công tử của một đại gia Hà Thành, anh tự tin rằng mình thừa khả năng để lấy được một cô vợ trẻ và đẹp.

Thực ra những sự tự tin ấy của Long là hoàn toàn đúng. Trong số hàng chục chân dài vây quanh, anh chọn Nga làm vợ mình. Nga là một cô gái khá ngoan ngoãn, hiền và tất nhiên, đáp ứng được nhu cầu và tiêu chuẩn đẹp của Long. Người ta nói, Nga về làm vợ Long sẽ không bao giờ phải chịu khổ. Mà quả thực là như vậy, Long nói vợ chỉ việc làm đẹp và giữ gìn nhan sắc còn tất cả các việc khác đã có anh lo.

Thời gian đầu khi mới cưới, Long thuê ô sin về giúp việc để Nga không phải động chân động tay. Nhưng sau đó, Nga không đồng ý với cô ô sin đó vì sợ chồng mình sẽ nảy sinh quan hệ bất chính với người làm. Long chuyển sang thuê già người hơn nhưng Nga cũng không đồng ý. Vậy là, từ chàng công tử quen được yêu chiều, giờ Long gánh hết việc nhà. Từ nấu cơm, rửa bát đến việc quét dọn nhà anh đều làm hết vì đã lỡ mồm tuyên bố với vợ rằng lấy anh về, em sẽ chẳng phải làm gì hết. Sáng nào, anh cũng phải dậy sớm để chuẩn bị đồ ăn sáng cho vợ, xong xuôi mới gọi vợ dậy.

Chưa bao giờ, Nga động chân động tay vào việc nhà bởi lẽ: “Em giữ em đẹp không phải vì em mà là vì anh”. Long nghe thế thì cũng không biết phải nói sao với vợ.

Ngày ngày, Nga đi làm đẹp, đi tập thể dục thẩm mĩ, đi mua sắm, còn Long thì tất bật với việc nhà, việc công ty, việc chiều vợ. Nhưng anh vẫn cố gắng làm vì lấy vợ đẹp, chịu khổ tí cũng có hề gì. Lấy nhau hơn hai năm, Nga vẫn chưa hề có ý định có con. Long nói thế nào vợ cũng không chịu có em bé vì cô sợ bị xấu đi khi mang thai.

Hai bên nội ngoại phải gây áp lực và phải đồng ý với “yêu sách” rằng: “Con chỉ đẻ thôi. Còn sau đó các mẹ phải chăm cháu”. Cả nhà phấn khởi đồng ý. Ai cũng nghĩ rằng khi làm mẹ, những suy nghĩ của Nga sẽ khác. Nhưng cô nàng vẫn nguyên như vậy. Thậm chí, vì sợ ngực bị chảy xệ do cho con bú nên Nga từ chối, không nuôi con bằng sữa mẹ. Sau khi bị sức ép từ nhiều phía, cô mới chịu cho thằng bé bú đến tháng thứ ba sau đó thì cho ăn sữa ngoài.

Tất nhiên, giống như lời Nga đã nói, cô chỉ nhận trách nhiệm đẻ chứ không nuôi con. Những việc như cho ăn, thay tã, giặt giũ… đều do Long và hai mẹ đảm nhận. Nhiều lúc, Long phát cáu với sự đỏng đảnh của vợ nhưng nghĩ lại, anh tiếp tục tự nhủ: “Vợ mình đẹp, mình đành cố thêm tí nữa vậy”.

Thực ra, đã có lúc Long to tiếng để dạy vợ nhưng Nga ngay lập tức thu xếp quần áo để dọn khỏi nhà. Cô bỏ đi biệt hơn một tuần trời rồi mới trở về. Không muốn nhà mình xảy ra chuyện bất hòa nên Long cũng nhẫn nhịn cho qua. “Lấy vợ đẹp đã không phải là chuyện dễ, chiều vợ đẹp càng mệt mà giữ vợ đẹp thì càng thêm gian nan” – Long tếu táo đùa, nhưng sau câu đùa đó là cả nỗi thất vọng về cô vợ lấy về chỉ để ngắm này.

Ngoại tình để giữ vợ

Khi yêu Hằng, không bao giờ Tú có thể tưởng tượng rằng Hằng lại nhận lời yêu anh bởi so với Hằng, anh thua kém quá nhiều thứ. Làm thằng đàn ông mà kém hơn người yêu mình thì chẳng còn gì đáng chán hơn. Nhưng ngày ấy, vì quá yêu Hằng, anh bỏ qua mọi mặc cảm và quyết lấy được cô làm vợ. Hằng xinh đẹp, thông minh, làm việc cho một công ty nước ngoài nên lương rất cao. Tú là viên chức bình thường, lương chỉ ba cọc ba đồng.

Sự thua kém thấy rõ nhưng hai vợ chồng anh thường cố gắng không để chuyện này ảnh hưởng đến chuyện tình cảm của hai người. Hằng thường làm mọi việc để Tú thấy mình có thể làm chỗ dựa cho vợ, để anh không nghĩ đến mức lương chênh lệch quá nhiều giữa hai người. Cô thường rất ít kể cho Tú nghe về công việc của mình, cô thường tỏ ra yếu mềm để Tú che chở. Nhưng dù cô gái đã cố hết sức, cô vẫn không khiến Tú mất hết được cảm giác tự ti trước vợ.

Do tính chất của công việc, Hằng phải gặp gỡ nhiều người nên các mối quan hệ của cô cũng không ít. Dù biết Hằng là gái đã có chồng nhưng vẫn có không ít lời ong bướm quanh cô. Có đôi khi vì công việc, Hằng vẫn phải lịch sự đi ăn tối, đi cà phê với vài người nhưng Tú không thể cảm thông.

Anh thấy mình thua kém và anh lao vào các mối quan hệ ngoài luồng để chứng tỏ với vợ rằng, không có vợ, anh vẫn có người khác, rằng anh cũng là một thằng đàn ông đáng giá. Tú ngoại tình một cách công khai. Anh chỉ ngoại tình với những cô gái có ngoại hình không mấy đẹp đẽ, công việc tạm bợ thậm chí là qua đêm với gái làm tiền. “Thông điệp” mà anh muốn gửi đến cho vợ là vợ xinh đẹp, vợ giỏi giang, nhưng vợ lại chẳng bằng những người đó.

Hằng từ sốc đến tức giận với hành động của chồng, cuối cùng, cô chỉ thấy buồn. Cô muốn Tú tự tin để yêu cô nhưng anh không làm được. Anh cứ nghĩ mãi về thân phận, việc làm của mình và tự đày đọa về cuộc hôn nhân của hai người.

Mới đầu, Tú ngoại tình và qua đêm ở ngoài. Về sau, không thấy Hằng phản ứng, anh đưa cả người tình về nhà, yêu cầu Hằng phải nhường phòng cho anh và tình nhân. Hằng thất vọng về người đàn ông cô đã từng yêu. Mọi thứ đi đến kết thúc nhanh chóng. Khi cầm lá đơn ly hôn do Hằng đưa, Tú mới giật mình.

Anh khóc nấc lên như đứa trẻ mất quà. Anh cầu xin Hằng nghĩ lại. Hai gia đình vào cuộc để giải hòa. Hằng đồng ý để cho Tú có một cơ hội nữa. Sau sai lầm về cách giữ vợ bằng ngoại tình. Tú hiểu ra rằng, anh vốn dĩ không phải giữ Hằng vì Hằng vẫn luôn bên anh, cô yêu anh và tin anh. Mà như thế, có lẽ đã là quá đủ cho tất cả.

Sau tất cả, vẫn muôn thủa là chuyện của tình yêu, chuyện của lòng tin và sự cảm thông. Khi yêu thương người ta nhất thiết phải có sự tin tưởng với nó là nguồn cội sâu xa cho mỗi tình yêu tồn tại. Yêu và không tin thì có lẽ, hẳn là bạn đã chưa yêu người ấy nhiều đến mức như bạn tưởng.

Thám tử hà nội

 

 

4 Kỹ Năng Tư Vấn Sản Phẩm Và Dịch Vụ Cho Khách Hàng

Mặc dù S3 chuyên về mảng tư vấn giải pháp quản lý bán lẻ và cung cấp phần mềm quản lý kho trực tuyến nhưng đôi khi cũng nhận được một số câu hỏi từ các bạn trẻ quan tâm đến kỹ năng bán hàng và chuẩn bị bước vào con đường sale chuyên nghiệp.

Kỹ năng tư vấn sản phẩm bao gồm những gì?

Cần thực hiện ra sao?

Có những khó khăn nào cần chuẩn bị trước?

Cách tư vấn khách hàng hiệu quả hay không tùy thuộc vào kỹ năng mềm của mỗi người.

Tuy nhiên, S3 cũng muốn đưa ra chút góp ý dựa trên kinh nghiệm tư vấn của mình trong những năm qua. Đối với kỹ năng tư vấn, bạn nên tập trung vào 4 yếu tố quan trọng sau đây:

1. Kỹ năng tiếp cận Khách hàng

Mục tiêu của bạn khi tiếp cận khách hàng là làm cho khách hàng mở lòng, sẵn sàng trao đổi với bạn về những vấn đề họ đang quan tâm.

Đây chính là tiền đề quan trọng để tiến sâu hơn vào việc tìm hiểu nhu cầu của Khách hàng.

Bạn có thể tìm hiểu và áp dụng nhiều kỹ thuật khác nhau để thực hiện tốt điều này, ví dụ như:

Quan sát khách hàng và cố đoán họ đang quan tâm điều gì

Chủ động đề cập đến vấn đề hot nhất hiện nay, hoặc

Thông qua 1 yếu tố trung gian như 1 người, sự việc nào đó hoặc đơn giản là mỉm cười và câu chào sức khoẻ…

Sở hữu nhiều kỹ thuật trong việc tiếp cận khách hàng sẽ giúp bạn linh hoạt hơn trong việc chọn phương án tiếp cận và tăng khả năng thành công.

Tuy nhiên bạn cũng cần nhận ra thế mạnh của mình là ở kỹ thuật nào và kỹ thuật nào mang lại hiệu quả cao nhất.

Kỹ năng tiếp cận khách hàng là yếu tố cần nhiều sự rèn luyện sao cho bạn cảm thấy trở nên thật tự nhiên khi tiếp xúc 1 ai đó.

Thông thường nếu bạn quá vội vã, họ sẽ trở nên cảnh giác và rất khó cho bạn để khiến họ mở miệng.

2. Kỹ năng đặt câu hỏi

Kỹ năng đặt câu hỏi có thể áp dụng trong bước tiếp cận Khách hàng, tuy nhiên ở đây nó mang tính chất khác hẳn, quan trọng hơn.

Mục tiêu của công đoạn này là cố gắng đặt đúng những câu hỏi nhằm tìm đúng nhu cầu của Khách hàng.

Cách đặt câu hỏi càng chuyên nghiệp sẽ khiến lòng tin của khách hàng vào bạn ngày càng lớn hơn.

Lưu ý: Tránh những câu hỏi Có/Không và tận dụng những câu hỏi mở (5W1H). Câu hỏi Có/Không sẽ khiến câu chuyện giữa bạn và Khách hàng đi vào ngõ cụt.

Để thực hiện thành công bước này, ban đầu bạn nên viết ra những câu hỏi mà bạn nghĩ có thể giúp mình nhìn ra nhu cầu Khách hàng, hãy thực hành những câu hỏi đó trên những Khách hàng thực tế hoặc nhờ ai đó hỗ trợ bạn thực hiện.

Dựa trên sự thực hành này, hãy bắt đầu rút kinh nghiệm và điều chỉnh nội dung, cú pháp, cách nói sao cho hiệu quả nhất.

Đặt câu hỏi luôn đi kèm với lắng nghe hiệu quả, bạn phải tập trung lắng nghe những gì KH nói, đôi khi phải dừng lại, ngưng 1 chút, nói lại những gì bạn hiểu và chờ sự xác nhận từ phía khách hàng.

3. Kỹ năng giới thiệu sản phẩm

Tùy thuộc vào cách tư vấn sản phẩm cho khách hàng mà người nghe có quyết định mua sản phẩm hay không.

Đây là thời khắc quan trọng để gợi ý cho Khách hàng về giải pháp của bạn.

Hãy ghi lại những thông tin bạn thu thập được từ cuộc trao đổi với Khách hàng ở công đoạn 2, nhắc lại từng vấn đề họ đang gặp phải.

Và điều quan trọng, hình dung xem sản phẩm hay dịch vụ của bạn sẽ giải quyết từng vấn đề đó ra sao.

Hãy trình bày cho Khách hàng nghe lần lượt từng luận điểm của bạn.

Đây là bước cần nhiều sự rèn luyện để tăng độ hấp dẫn của giải pháp mà bạn trình bày trước Khách hàng.

Đôi khi bạn phải dẫn chứng cho KH 1 sự việc cụ thể mà sản phẩm/dịch vụ của bạn đã giải quyết xuất sắc trước đây.

Hãy quan sát thái độ của Khách hàng trước những gì bạn đưa ra.

Họ có tập trung nhìn bạn?

Có đưa người về phía trước hay quay mặt đi?

Họ có hỏi thêm về điều bạn vừa nói hay tiếp tục nhìn về xa xăm?

Những điều này sẽ nói lên sự quan tâm của Khách hàng nhiều hay ít.

Nguyên tắc vàng khi bán 1 sản phẩm/dịch vụ là bán lợi ích mà Khách hàng nhận được chứ không phải bán tính năng mà Sản phẩm bạn có.

Vì vậy, hãy viết ra thật rõ những lợi ích Khách hàng sẽ có được sau khi sở hữu sản phẩm/dịch vụ của bạn.

Trong công đoạn này, bạn có thể đề cập đến mức giá của giải pháp.

Tuy nhiên, thay vì trình bày giải pháp và sau đó đến mức giá, bạn có thể đảo ngược thứ tự này (xem Làm thế nào trở thành lựa chọn số 1 của Khách hàng) để mang lại hiệu quả bán hàng tốt hơn.

4. Kỹ năng đặt câu hỏi nhận phản hồi

Mục tiêu của công đoạn này là biết được ý kiến, đánh giá, cảm nhận của họ về sản phẩm/dịch vụ/giải pháp mà bạn đã trình bày từ đó tư vấn thêm thông tin hoặc gợi ý mua hàng cho họ.

Quá trình này có thể mất từ 1 phút đến … vài ngày.

Sở dĩ phải mất vài ngày là vì đôi khi để có đánh giá hay ý kiến chính xác, Khách hàng phải có thời gian sử dụng qua sản phẩm/dịch vụ đó.

Bạn nghĩ công đoạn này không làm khó được mình?

Đôi khi những cách tư vấn bán hàng của bạn không hiệu quả. Nguyên nhân có thể đến từ việc bạn:

Chưa thuần thục những công đoạn trước đó khiến Khách hàng chưa tin tưởng hoặc họ chưa có đủ thời gian để sử dụng sản phẩm/dịch vụ và cho ý kiến hoặc đơn giản là họ e ngại việc cung cấp phản hồi sẽ tạo điều kiện cho bạn thuyết phục họ mua hàng.

Đôi khi bạn phải xem xét lại cả quá trình làm việc cùng Khách hàng, phân tích những lý do khiến họ không cung cấp phản hồi và điều chỉnh ở điểm nào đó.

Đôi khi, bạn phải cung cấp thêm thông tin vì có thể Khách hàng cần được “training” một chút.

Dù thế nào, đây là bước quan trọng. Bạn càng khai thác được nhiều phản hồi, cơ hội bán hàng của bạn càng cao.

Nên nhớ, mọi thành quả đạt được phải thông qua 1 quá trình đi từng bước. Hãy tập trung, liên tục cải thiện và làm chủ những yếu tố này.

Nguồn: S3co.vn

Dịch Vụ Mua Hàng Trên Amazon, Ship Hàng Amazon Về Việt Nam Giá Rẻ

DỊCH VỤ MUA HÀNG TRÊN AMAZON, SHIP HÀNG AMAZON VỀ VIỆT NAM GIÁ RẺ

Tại sao các bạn tự mua được nhưng vẫn có thể sử dụng dịch vụ mua hàng trên Amazon của chúng tôi. - Tại vì chúng tôi sẽ mua đơn hàng đó thay bạn để tránh rủi ro. - Chúng tôi order sẽ có chính sách giá ưu đãi hơn so với các bạn tự order. - Chúng tôi có sẵn khi hàng tại Mỹ để nhận hàng và ship về tận nhà cho bạn để tránh rủi ro thất lạc hàng lúc vận chuyển không biết hỏi ai. - Chúng tôi được hưởng ưu đãi khi hàng hóa của bạn được ship nhanh hơn chỉ 1-2 ngày sẽ nhận tại mỹ và cộng với thời gian hàng về đến Việt Nam 4-5 ngày là quý khách có thể nhận được hàng. - Chúng tôi có thể thay bạn làm tủ thục hải quan nhanh chóng về giao hàng đến tận nhà và nhận hàng không cần phải lo lắng. - Các bạn sẽ bán rui ro cho chúng tôi và tất nhiên chúng tôi là đơn vị chuyên về lĩnh vực này thì xác suất xảy ra rui ro hãy hàng hóa hư hỏng hầu như là 0,0001%.

Dịch vụ mua hàng trên Amazon hiện tại đang là xu hướng của đông đảo người tiêu dùng hàng có thương hiệu trên thị trường. Tuy nhiên, nhiều người tiêu dùng trong nước (Việt Nam) hiện tại gặp khó khăn về việc mua được một món hàng trên Amazon vì kinh nghiệm của người tiêu dùng khi mua hàng Amazon với hình thức online còn nhiều hạn chế như: không có thẻ Visa, Master để thanh toán trực tuyến hoặc không biết cách mua hàng Amazon và ship về Việt Nan như thế nào. Chính vì thế những dịch vụ vận chuyển trung gian như Usa Express sẽ giúp quý khách hàng mua và chuyển hàng từ Amazon Mỹ về Việt Nam. Đây được gọi là dịch vụ mua hàng trên amazon ship về Việt Nam mà USA EXPRESS đang hỗ trợ cho rất nhiều khách hàng ở VN.

Trước tiên quý khách hàng cần tìm hiểu Amazon là gì? Vì sao lại phải mua hàng trên Amazon?

Amazon hiện đang là Gã Khổng Lồ trong ngành thương mại điện tử tại Mỹ và Quốc tế. Trụ sở chính tại thành phố Seattle, bang Washington, đây là nhà bán lẻ trực tuyến lớn nhất Hoa Kỳ. Amazon hiện tại đang nắm giữ vị trí số một về mảng thương mại điện tử (Còn được gọi là bán hàng qua internet) với doanh thu hàng năm mang về hàng Tỷ USD.

Ngoài việc cung cấp các sản phẩm chất lượng tự sản xuất, Amazon còn là trung tâm ký gửi tập trung rất nhiều cửa hàng, seller uy tín tại Mỹ. Chính vì vậy Amazon được mệnh danh là một đại siêu thị trực tuyến lớn nhất thế giới với rất nhiều loại hàng hóa đa dạng từ các thương hiệu phổ biến. Để thu hút mua sắm, Amazon thường xuyên có cách chính sách giảm giá các sản phẩm 60 – 80% cho nhưng lễ hội lớn tại Mỹ như: Thanksgiving Day, Christmas Day, Black Friday…. Đây chính là thiên đường mua sắm dành cho những khách hàng tại Mỹ và trên thế giới. Amazon được biết đến là một trong những website bán hàng uy tín nhất thế giới với những chính sách bảo vệ người tiêu dùng, chất lượng đảm bảo, thời gian vận chuyển đến địa chỉ tại Mỹ chỉ từ 1 – 2 ngày làm việc.

Làm sao để mua hàng trên Amazon và vận chuyển hàng Amazon về Việt Nam?

Hướng dẫn cách mua hàng trên Amazon làm theo các bước:

1. Mở một thẻ thanh toán quốc tế: Visa, Mastercard. (Ngân hàng Acb)2. Đăng ký 1 tài khoản ở chúng tôi với tất cả các thông tin cá nhân của bạn. 3. Bạn phải có địa chỉ và người thân tại Mỹ (vì nhiều sản phẩm không hỗ trợ vận chuyển về Việt Nam.) 4. Vốn tiếng Anh cơ bản (để đọc hiểu các thông tin mô tả, thông số sản phẩm và cũng để chat với nhân viên hỗ trợ Amazon khi cần.) 5. Lựa chọn sản phẩm, nhà bán hàng uy tín. (Lưu ý, trước khi tiến hành mua, bạn phải đọc kỹ những thông tin về tình trạng sản phẩm để tránh trường hợp đáng tiếc. Vì có nhiều sản phẩm do chính Amazon bán hoặc các seller đăng bán. Với trình trạng khác nhau như hàng mới, tân trang, đã qua sử dụng.)

Sau khi chuẩn bị các bước trên nếu bạn gặp rắc rối trong khi mua hàng trên Amazon và ship hàng Amazon về Việt Nam? Bạn chưa có kinh nghiệm mua hàng online hay không biết cách mua hàng trên Amazon? Bạn đang tìm công ty mua hàng trên Amazon uy tín, chuyên nghiệp? Hãy liên hệ với USA EXPRESS, chúng tôi sẽ giúp bạn mua hàng trên Amazon, đặt hàng Amazon, ship hàng Amazon về Việt Nam hay tư vấn seller bán hàng trên Amazon uy tín. Chỉ cần gửi link sản phẩm trên Amazon cần mua cho USA EXPRESS, chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn đặt hàng trên Amazon, đóng gói hàng và vận chuyển về Việt Nam với chi phí hợp lý. Bạn không phải lo về vấn đề vận chuyển hàng Amazon và hàng rào thuế quan nữa.

Các bước yêu cầu báo giá, order hàng Amazon tại USA EXPRESS:

Bước 2: USA EXPRESS sẽ kiểm tra thông tin sản phẩm, tư vấn độ uy tín của seller và gửi báo giá chi tiết cho bạn. Bước 3: Nếu đồng ý với bảng báo giá, bạn tiến hành đặt cọc 50% – 100% qua chuyển khoản, đặt cọc tại văn phòng USA EXPRESS hoặc chúng tôi sẽ đến thu cọc tại nhà bạn.

Bước 4: USA EXPRESS tiến hành mua hàng, đóng gói, chuyển hàng về Việt Nam và khai báo thuế quan. Khi hàng về đến Việt Nam, chúng tôi sẽ thông báo đến cho bạn qua email hoặc điện thoại.

Bạn có thể đến trực tiếp văn phòng USA EXPRESS để nhận hàng và thanh toán số tiền còn lại hoặc chúng tôi sẽ ship hàng đến nhà bạn miễn phí tại chúng tôi và Hà Nội với những đơn hàng trên 5.000.000 VNĐ.

Vì sao bạn nên lựa chọn dịch vụ mua hàng Amazon của USA EXPRESS? Đơn giản vì chúng tôi sẽ là người mang lại lợi ích cho các bạn theo đúng giá trị mà bạn đã bỏ ra.

Bạn đang đọc nội dung bài viết Giá Dịch Vụ Y Tế Theo Thông Tư 13/2019/Tt trên website Ngubao.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!